100 Phrasal Verb Thông Dụng

7 min read Jun 22, 2024
100 Phrasal Verb Thông Dụng

100 Phrasal Verbs Thông Dụng

Phrasal verbs là một phần quan trọng trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả các hành động trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là danh sách 100 phrasal verbs thông dụng nhất.

Phrasal Verbs với Get

  • Get on: lên xe, tàu, máy bay...
  • Get off: xuống xe, tàu, máy bay...
  • Get in: vào xe, tàu, máy bay...
  • Get out: ra khỏi xe, tàu, máy bay...
  • Get through: vượt qua, hoàn thành
  • Get by: vượt qua, tồn tại

Phrasal Verbs với Take

  • Take off: cất cánh, bỏ mặc
  • Take on: nhận trách nhiệm, tham gia
  • Take over: tiếp quản, chiếm quyền
  • Take in: đón nhận, tiếp nhận
  • Take away: mang đi, chiếm đi

Phrasal Verbs với Make

  • Make up: sáng tạo, làm lại
  • Make out: hiểu, đoán
  • Make of: làm từ, tạo ra từ
  • Make at: hướng đến, đối mặt
  • Make for: đi về, hướng về

Phrasal Verbs với Do

  • Do away with: loại bỏ, xóa bỏ
  • Do up: sửa chữa, trang trí
  • Do over: làm lại, sửa chữa
  • Do without: không có, không cần
  • Do in: làm xong, hoàn thành

Phrasal Verbs với Go

  • Go on: tiếp tục, diễn ra
  • Go off: dừng lại, kết thúc
  • Go in: vào trong, tham gia
  • Go out: ra ngoài, tham gia
  • Go back: quay lại, trở về

Phrasal Verbs với Put

  • Put on: mang, mặc
  • Put off: trì hoãn, bỏ qua
  • Put out: dập tắt, kết thúc
  • Put away: cất đi, để qua một bên
  • Put in: đặt vào, tham gia

Phrasal Verbs với Run

  • Run into: gặp gỡ, va chạm
  • Run out: hết, cạn kiệt
  • Run away: chạy trốn, bỏ chạy
  • Run over: vượt qua, đè bẹp
  • Run across: gặp gỡ, va chạm

Phrasal Verbs với Set

  • Set up: thành lập, thiết lập
  • Set in: bắt đầu, xảy ra
  • Set off: bắt đầu, khởi sự
  • Set out: bắt đầu, khởi hành
  • Set back: quay lại, trở về

Phrasal Verbs dengan Bring

  • Bring up: nuôi dưỡng, giáo dục
  • Bring in: mang vào, thu nhập
  • Bring on: mang lại, gây ra
  • Bring about: mang lại, khiến xảy ra
  • Bring together: họp lại, đoàn tụ

Phrasal Verbs với Turn

  • Turn on: bật, mở
  • Turn off: tắt, đóng
  • Turn in: nộp, bàn giao
  • Turn out: xảy ra, kết quả
  • Turn up: tăng lên, xuất hiện

Phrasal Verbs với Keep

  • Keep on: tiếp tục, duy trì
  • Keep off: tránh xa, ngăn chặn
  • Keep up: duy trì, giữ vững
  • Keep in: giữ lại, giữ trong
  • Keep out: giữ ngoài, tránh xa

Phrasal Verbs với Hold

  • Hold on: giữ lại, chờ đợi
  • Hold off: trì hoãn, chờ đợi
  • Hold up: giữ lại, nâng đỡ
  • Hold back: giữ lại, kiềm chế
  • Hold in: giữ lại, giữ trong

Phrasal Verbs với Let

  • Let go: buông thả, rời bỏ
  • Let in: cho vào, đón nhận
  • Let out: cho ra, công bố
  • Let up: giảm bớt, ngừng lại
  • Let by: bỏ qua, cho qua

Phrasal Verbs với Pick

  • Pick up: nhặt lên, học hỏi
  • Pick out: chọn lựa, tách biệt
  • Pick on: chọn lựa, đối xử
  • Pick off: bắn hạ, loại bỏ
  • Pick at: chọn lựa, đả kích

Phrasal Verbs với Break

  • Break in: đột nhập, vào trong
  • Break out: thoát

Related Post


Featured Posts